BÁO CÁO BÁN TRÚ | ||||||
( 01/10/2018 ĐẾN 31/10/2018) 4 TUẦN | ||||||
tt | NỘI DUNG | TỒN THÁNG TRƯỚC MANG SANG |
Tháng 10/2018 | GHI CHÚ | ||
THU | CHI | TỒN | ||||
I | TIỀN ĂN : | 25,916,000 | 188,740,000 | 194,112,000 | 20,544,000 | T11/2018 sẽ thu giảm 20.544.000 |
TỒN :(tiền phiếu ăn = 25.916.000 T9/2018 mang sang) | 25,916,000 | |||||
1 | Thu tiền ăn T10/2018: 188.740.000 {Ghi chú : 8.944 ngày x 24.000 - 25.916.000 ( cấn trừ tiền tồn T9) = 188.740.000} |
188,740,000 | ||||
2 | Chi trả tiền mua thực phẩm các loại T10/2018 | 133,659,600 | ||||
3 | Chi trả tiền mua sữa Netsure Grow IQ Plus T10/2018 | 48,348,000 | ||||
4 | Chi trả tiền bánh Plan, sữa chua T10/2018 | 12,104,400 | ||||
II | VỆ SINH PHÍ: 4 tuần | 1,900,000 | 18,850,000 | 20,750,000 | 0 | |
TỒN: tiền vệ sinh phí = 1.900.000 T9/2018 mang sang |
1,900,000 | |||||
1 | Thu tiền VSP tháng 10/2018: 336 trẻ x 50.000 ( 4 tuần) |
16,800,000 | ||||
2 | Chi mua đồ dùng vệ sinh các loại phục vụ bán trú | 9,230,000 | ||||
3 | Chi trả tiền ga nấu ăn cho trẻ | 11,100,000 | ||||
4 | Chi trả tiền nước uống cho trẻ | 420,000 | ||||
5 | Tiền VSP: T11/2018 thu được thêm 41 trẻ VSP x 50.000 ( VSP T10/2018) |
2,050,000 | ||||
II | THÙ LAO SÁNG: 4 tuần | 1,900,000 | 18,850,000 | 18,700,000 | 2,050,000 | |
TỒN :tiền thù lao sáng = 1.900.000 T9/2018 mang sang |
1,900,000 | |||||
1 | Thu tiền thù lao sáng T10/2018 : 336 trẻ x 50.00 =16.800.000 |
16,800,000 | ||||
2 | Chi tiền thù lao sáng T10/2018 | 18,700,000 | ||||
3 | Tiền thù lao sáng: T11/2018 thu được 41 trẻ x 50.000 ( thù lao sáng T10/2018) |
2,050,000 | ||||
TỔNG CỘNG | 29,716,000 | 226,440,000 | 233,562,000 | 22,594,000 | ||
Long Hòa, ngày tháng năm 2018 | ||||||
Thủ quỹ Chuyên môn | Kế toán | Hiệu trưởng |
Thực đơn
- Bánh canh cá bột cắt: (Cá lóc phi lê, giá, hẹ, cà rốt, nấm bào ngư) - Sữa Netsure (130ml) |
- Cơm - Gà kho trứng cút đậu hà lan - Cải ngồng luộc |
- Chè chuối: (Chuối bột khoai, bột bán nước cốt dừa) |
Văn bản mới
Ngày ban hành: 02/04/2024. Trích yếu: Sở Giáo dục và Đào tạo Bình Dương thông báo công khai danh sách các trung tâm ngoại ngữ, tin học, cơ sở giáo dục kỹ năng sống trên địa bàn tỉnh Bình Dương đã được cấp phép theo thẩm quyền.
Ngày ban hành: 02/04/2024
Ngày ban hành: 12/06/2024. Trích yếu: Công nhận BDTX THCS
Ngày ban hành: 12/06/2024
Ngày ban hành: 03/06/2024. Trích yếu: Tổ chức giữ trẻ ...
Ngày ban hành: 03/06/2024
Ngày ban hành: 27/05/2024. Trích yếu: Ngày thứ 7 văn minh
Ngày ban hành: 27/05/2024
Ngày ban hành: 27/05/2024. Trích yếu: Hướng dẫn xét TĐKT
Ngày ban hành: 27/05/2024
Ngày ban hành: 23/05/2024. Trích yếu: Triển khai chương trình GD kỹ năng sống
Ngày ban hành: 23/05/2024
Video Clips
Album ảnh
Thăm dò ý kiến